Vé máy bay

Chủ Nhật, 29 tháng 7, 2012

Máy xét nghiệm đông máu bán tự động


Hệ thống mở hoàn toàn – DCA 1: Máy phân tích đông máu 1 kênh sử dụng cho tất cả các xét nghiệm đông máu
Tính năng kỹ thuật

Thiet bi yte

 cung cấp bởi công ty TNHH thương mại và xuất nhập khẩu Minh Dũng
  • Nguyên lý đo: Đo đọ đục
  • Qúa trình xử lý: Xác định nguyên lý đơn hoặc đôi
  • Sự phản ứng hóa chất: 
      +  Làm nóng tại nhiệt độ 37 độ C
      +  
Có 1 ô đo phản ứng với mô tơ trộn từ tính
      +  
Có 1 vị trí hóa chất
      +  
Có 4 vị trí ủ cuvette
  • Chế độ bảo vệ nguồn sáng: Có thiết bị tiếp hợp bảo vệ dữ liệu đông máu
  • Yellow Tips: Lựa chọn thêm
  • Cuvette: Micro cuvette
  • Dung tích hóa chất hút: Từ 150 ~ 300µl
  • Chế độ hiển thị: Màn hình tinh thể lỏng, 8 ký tự
  • Bảng điều khiển: Gồm các phím bấm chức năng 
  • Bộ nhớ: Nhớ được tối đa 7 cách thức kiểm tra
  • Hệ chuyển đổi: PT (sec) in %, Ratio, INR, APTT(sec) in Ratio, Bibrinogen(sec) in g/l hoặc mg/ dl
  • Đường cong định chuẩn: Nhớ được 9 điểm đo mỗi xét nghiệm
  • Thrombi-Pette: Pipet hút hóa chất từ 20 ~ 200 µl
  • Thẻ nhớ và ghi dữ liệu: Bộ nhớ lựa chọn theo yêu cầu với việc kiểm tra dữ liệu đặc biệt như Lot, No, đường hút mẫu, trước khi chọn lựa xét nghiệm để kiểm tra đối với PT, aPTT, TT, Bibrinogen,… (lựa chọn thêm)
  • Cổng kết nối: RS 232C
  • Máy in: Máy in ngoài, Epson P40 với Adapter 115v/ 60Hz hoặc 230v/ 50Hz (lựa chọn thêm)
  • Nguồn cung cấp: Adapter kèm theo
  • Kích thước: 19.2 x 31.1 x 5.6cm
  • Trọng lượng: 0.6 kg 
Hệ thống mở hoàn toàn – DCA 2 : Máy phân tích đông máu 2 kênh sử dụng cho tất cả các xét nghiệm đông máu
Tính năng kỹ thuật
  • Nguyên lý đo: Đo đọ đục
  • Qúa trình xử lý: Xác định nguyên lý đơn hoặc đôi
  • Sự phản ứng hóa chất:            
      +  Làm nóng tại nhiệt độ 37 độ C   
      +  Có 2 ô đo phản ứng với mô tơ trộn từ tính
      +  Có 4 vị trí hóa chất với 1 trong đó 1 vị trí với chức năng trộn từ tính
      +  Có 3 x 6 vị trí ủ cuvette
  • Chế độ bảo vệ nguồn sáng: Có thiết bị tiếp hợp bảo vệ dữ liệu đông máu
  • Yellow Tips: Lựa chọn thêm
  • Cuvette: Micro cuvette
  • Dung tích hóa chất hút: Từ 150 ~ 300µl
  • Chế độ hiển thị: Màn hình tinh thể lỏng, 2 dòng với mỗi 20 ký tự một dòng
  • Bảng điều khiển: Gồm các phím bấm chức năng
  • Bộ nhớ: Nhớ được tối đa 7 cách thức kiểm tra
  • Hệ chuyển đổi: PT (sec) in %, Ratio, INR, APTT(sec) in %, Bibrinogen(sec) in g/l hoặc mg/ dl
  • Đường cong định chuẩn: Nhớ được 9 điểm đo mỗi xét nghiệm
  • Thrombi-Pette: Pipet hút hóa chất từ 20 ~ 200 µl
  • Thẻ nhớ và ghi dữ liệu: Bộ nhớ lựa chọn theo yêu cầu với việc kiểm tra dữ liệu đặc biệt như Lot, No, đường hút mẫu, trước khi chọn lựa xét nghiệm để kiểm tra đối với PT, aPTT, TT, Bibrinogen,… (lựa chọn thêm)
  • Máy in: Tích nhợp máy in nhiệt, với 26 ký tự mỗi dòng
  • Cổng kết nối: RS 232C
  • Nguồn cung cấp: Có 2 mức nguồn sử dụng, 115/ 230v, 60/ 50Hz
  • Kích thước: 27.2 x 34.8 x 12.5cm
  • Trọng lượng: 5.0 kg 
 
Hệ thống mở hoàn toàn – DCA 4: Máy phân tích đông máu 4 kênh sử dụng cho tất cả các xét nghiệm đông máu
Tính năng kỹ thuật
  • Nguyên lý đo: Đo đọ đục
  • Qúa trình xử lý: Xác định nguyên lý đơn hoặc đôi
  • Sự phản ứng hóa chất  
      +  Làm nóng tại nhiệt độ 37 độ C
      +  Có 4 ô đo phản ứng với mô tơ trộn từ tính
      +  Có 4 vị trí hóa chất với 1 trong đó 1 vị trí với chức năng trộn từ tính
      +  Có 4 x 4 vị trí ủ cuvette
  • Chế độ bảo vệ nguồn sáng: Có thiết bị tiếp hợp bảo vệ dữ liệu đông máu
  • Yellow Tips: Llựa chọn thêm
  • Cuvette: Micro cuvette
  • Dung tích hóa chất hút: Từ 150 ~ 300µl
  • Chế độ hiển thị: Màn hình tinh thể lỏng, 2 dòng với mỗi 20 ký tự một dòng
  • Bảng điều khiển: Gồm các phím bấm chức năng
  • Bộ nhớ: Nhớ được tối đa 7 cách thức kiểm tra
  • Hệ chuyển đổi: PT (sec) bằng %, tỷ lệ, INR, APTT(sec) bằng %, Bibrinogen(sec) bằng g/l hoặc mg/ dl
  • Đường cong định chuẩn: Nhớ được 9 điểm đo mỗi xét nghiệm
  • Thrombi-Pette: Pipet hút hóa chất từ 20 ~ 200 µl
  • Thẻ nhớ và ghi dữ liệu: Bộ nhớ lựa chọn theo yêu cầu với việc kiểm tra dữ liệu đặc biệt như Lot, No , đường hút mẫu, trước khi chọn lựa xét nghiệm để kiểm tra đối với PT, aPTT, TT, Bibrinogen,… (lựa chọn thêm)
  • Máy in: Tích nhợp máy in nhiệt, với 26 ký tự mỗi dòng
  • Cổng kết nối: RS 232C
  • Nguồn cung cấp: Có 2 mức nguồn sử dụng, 115/ 230v, 60/ 50Hz
  • Kích thước: 27.3 x 34.7 x 12.5cm
  • Trọng lượng: 5.3 kg 



0 nhận xét:

Đăng nhận xét