Vé máy bay

Chủ Nhật, 29 tháng 7, 2012

Máy xét nghiệm huyết học 18 thông số


Đặc tính kỹ thuật
  • Nguyên lý phân tích: WBC, RBC, PLT
  • Phương pháp: điện trở kháng
  • Phương pháp đo Hemoglubin: đo quang tự động chuẩn về ZERO trước mỗi lần đo và được thực hiện trực tiếp trong Cuvetee thủy tinh WBC bằng quang phổ kế. thực hiện phép đo Hemoglubin của Blank trong suốt chu trình đếm và thời gian khởi động.
  • Hematocrit/ MCV: Intergration thể tích
  • Đọc được mã Code
  •  

    Thiet bi yte

     cung cấp bởi công ty TNHH thương mại và xuất nhập khẩu Minh Dũng
Các thông số đo được
  • Phân tích 18 thông số với 3 biểu đồ
  • WBC, Lymp#, Lymp%, MONO#, MONO%, Gran#, Gran%, Mids#, Mids%.
  • RBC, Hgb, Hct, MCV, MCH, MCHC, RDW.
  • Plt, MPV, PCT, PDW.
  • Biểu đồ WBC, RBC vµ PLT.
Mức tiêu thụ hóa chất
Tiêu thụ/ lần chạy mẫu
Diluent
Lyse
Cleaner
Chạy mẫu
12.8
0.32
0.53
Rửa
6.0
 
 
Làm sạch
6.0
 
2.1
Khởi động máy
33.0
0.32
0.53
Tắt máy
 
 
15.00
Chuẩn
10.0
 
0.84
Dải tuyến tính
Thông số
Dải đo
Giới hạn
WBC (K/µL)
0    – 100
+/- 0,4 or +/- 4%
RBC ( M/µL)
0,1 – 8
+/- 0,07 or +/- 3%
HGB ( g/dl )
0,5 – 24
+/- 0,3 or +/- 2%
MCV ( f/l )
40 – 140
+/- 1 or +/- 3%
PLT (K/µL)
5    – 2000
+/- 5 or +/- 5%
Độ lặp lại
Thông số
Kiểm soát thể tích
Dải đo
WBC
< 2,5%
> 6,0 x (K/μL)
LYM
< 5%
> 15 %
MID
< 10%
> 5 %
GRA
< 3%
> 50 %
RBC
< 2%
> 4,0 x (M/μL)
HGB
<1,5%
> 12,0 g/dL
HCT
< 2%
> 35,0 %
MCV
< 1%
> 85 fL
RDW
< 3%
> 12
PLT
< 5%
> 200 x (K/μL)
MPV
< 3%
> 7 fL
Độ chính xác
Thông số
Bình thường
Tỷ lệ %
WBC (103/mm3)
100
0.994
LYM (%)
100
0.978
MIDS (%)
100
0.940
GRA (%)
100
0.985
RBC (106/mm3)
100
0.987
HGB (g/do)
100
0.997
MCV (flu)
100
0.967
RDW (%)
100
>0.600
PLT (103/mm3)
100
0.967
MPV (fL)
75
0.880
Thể tích yêu cầu
  • 10ml máu toàn phần để làm xét nghiệm, máu không pha loãng trước (chế độ đo trực tiếp)
  • Chế độ pha loãng trước/ máu mao mạch ( prediluted/ capillary ): 25ml máu toàn phần và 0.5ml dung dịch pha loãng (sử dụng bộ pha loãng của máy).
  • Máy tự động lau, rửa đầu hút
Công suất xét nghiệm
  • 60 mẫu/ giờ
Chu kỳ phân tích
  • Tự động phân tích với một phím bấm duy nhất cho cả quy trình vận hành cho đến khi in ra kết quả nhỏ hơn 1 phút.
Kết quả bệnh nhân
  • Tất cả các phép tính toán được thực hiện tự động
  • Các dải giá trị sinh học của người bình thường tùy theo độ tuổi, giới tính do người sử dụng cài đặt vào máy
  • Có đánh dấu cảnh báo tại các kết quả bất thường của bệnh nhân
Quy trình bảo dưỡng máy
  • Tự động rửa khi khởi động và sau khi kết thúc xét nghiệm (có quy trình rửa, cài đặt sẵn trong máy)
Hệ thống pha loãng
  • Gồm có 3 modul tách biệt
  • Modul lấy mẫu
  • Modul đếm
  • Modul bơm
Phương pháp lưu trữ kết quả bệnh nhân
  • Lưu trữ kết quả trong máy
  • Truyền dữ liệu ra thiết bị ngoại vi thông qua cổng USB
  • Kết nối máy tính ngoài
Phương pháp chuẩn
  • Chuẩn tự động
  • Kiểm tra chất lượng QC:
  • 6 mức control – 100 lần chạy/ mức; đồ thị L-J- LEVEY JENNING
  • Phần mềm dễ sử dụng, giao diện thân thiệt. có chương trình kiểm tra chất lượng. Phần mềm đã được phê chuẩn kết nối 2 chiều.
Khả năng lưu trữ
  • Bộ nhớ trong: khả năng lưu trữ 1000 kết quả bệnh nhân và USB tùy bộ nhớ từ USB lưu từ 500~5000 file
  • Bộ nhớ ngoài: lưu trữ không giới hạn với hệ thống Lis.
  • Có khả năng tương thích với hệ thống thông tin HIS sẵn có tại bệnh viện thông qua cổng RS 232 và cáp nối USB.
Giao diện thân thiện
  • Màn hình cảm ứng LCD ( 640 x 480 )
  • Tất cả các thao tác bàn phím sử dụng trực tiếp trên màn hình cảm ứng
  • Có các cổng cắm bên sườn máy: cổng Ethenet (TCP/ IP), Cổng USB, Bộ đọc mã barcode reader C30/ Barcode/ 2 interleaved 5
  • Kết nối máy chủ
  • Cổng máy in
  • Nguồn
Trọng lượng
  • Tổng trọng lượng 9.5kg
  • Kích thước 352 x 320 x 368 mm
Hóa chất
  • Một bộ hóa chất gồm có 3 loại: chất pha loãng, chất phá vỡ hồng cầu và chất rửa bằng men Enzyme
  • Hóa chất được đóng trên cùng 01 thùng
In kết quả
  • Kết nối với máy in ngoài với khổ giấy A4 thông dụng và sẵn có
  • Lựa chọn các chế độ in khác nhau, gồm có: In tất cả nội dung, in theo ngày tháng, in theo lựa chọn
Cổng kết nối
  • Kết nối giao tiếp thông qua R232
  • Kết nối giao tiếp cổng USB
Phần mềm
  • Phần mềm sẽ thông báo các trường hợp ngừng hoạt động của máy như sau:
      +  Hết dung dịch pha loãng
      +  Hết dung dịch rửa
      +  Hết dung dịch phá vỡ hồng cầu
      +  Lỗi điều khiển bên trong
      +  Lỗi điều khiển bên ngoài
  • Các kết quả không được công nhận sẽ được đánh dấu trên bảng kết quả in ra
  • Đánh dấu kết quả bất thường
  • Hiển thị các lỗi bằng đánh dấu màu sắc khác nhau
Màn hình
  • Màn hình cảm ứng LCD 640 x 480
  • Màn hình tự động phân chia thành các vùng làm việc khác nhau
      +  ID mẫu
      +  Cỡ
      +  Kết quả
  • Chạy mẫu tiếp theo khi đang in kết quả
Nhiệt độ môi trường
  • Nhiệt độ làm việc từ 18 ~ 32 độ C
  • Độ ẩm không ngưng tụ 80% tại mức nhiệt độ 32 độ C
Nguồn cung cấp
  • Nguồn cung cấp 24v – 3A DC
  • Vòng quay 30VA ( -30% + 10%)
  • Chuẩn 20VA ( -30% + 10%)
  • Tối đa 50VA ( -30% + 10%)



0 nhận xét:

Đăng nhận xét