Đặc tính kỹ thuật máy điện giải khí máu series BG
- Các thông số đo được của model BG 100: pCO2, pO2, K+, Na+, Clo-,Ca++, pH
- Các thông số đo được của model BG 10: pCO2, pO2, pH
- Mẫu bệnh phẩm: máu toàn phần, huyết thanh, huyết tương. Khối lượng mẫu nhỏ hơn hoặc bằng 180µl
- Tốc độ đầu ra 65
- Máy in nhiệt gắn liền máy chính
- Định chuẩn tự động 2 điểm
- Màn hình LCD 240 x 128 điểm
- Bảng giao diện menu dễ dàng sử dụng với các phím bấm dạng phím mềm
- Bộ nhớ dung lượng lớn lưu trữ được 1000 kết quả bệnh nhân
Thiet bi yte
cung cấp bởi công ty TNHH thương mại và xuất nhập khẩu Minh Dũng
Đặc điểm kỹ thuật máy điện giải khí máu series BG
Các thông số đo được với model BG 100 | pCO2, pO2, K+, Na+, Clo-,Ca++, pH |
Các thông số đo được với model BG 10 | pCO2, pO2, Ph |
Các thông số tính toán |
pCO2 (TC), pO2 (TC), pH(TC), HCO3-, SBC, AG, BE, BEecf, TCO2, sO2%, A-aDO2, RI, Ca++(7.4), TCa++
|
Nguyên lý đo |
Phân tích điện giải (ISE) dựa trên các thanh điện cực. Xác định mức độ tập trung Ion về các thông số K+, Na+, Clo-, Li+, Ca++, pH và đo áp suất khí máu riêng biệt
|
Công suất đầu ra | 65 test/ giờ |
Hệ thống hóa chất |
Dung dịch chuẩn – 1, dung dịch chuẩn – 2, dung dịch nồng độ mạnh, dung dịch rửa, điện cực, tham chiếu và các chất dung dịch làm đầy điện cực BG và bộ đệm, dung dich điều kiện, dung dịch De-protenizer, dung dịch kiểm tra mức độ rò rỉ, định chuẩn mức khí thấp – cao cho việc cài đặt và vận hành
|
Phương pháp lấy mẫu |
Hệ thống hút bán tự động, sử dụng cốc bệnh phẩm, ống lấy mẫu, mao mạch
|
Khối lượng mẫu | 180µl |
Loại mẫu |
Máu toàn phần, huyết thanh, huyết tương. Có giải thông số tham chiếu sẵn có trên máy
|
Thủ tục rửa máy |
Sử dụng hóa chất và dung dịch rửa làm sạch buồng đo và các ống hút
|
Kiểm tra chất lượng |
Kiểm tra chất lượng 2 mức, các thông số chuẩn gồm có tất cả các thông số tính toán và đo. Bảng dữ liệu chuẩn tách riêng
|
Định chuẩn |
Tự động định chuẩn 2 điểm cùng với các lựa chọn bổ sung phục vụ cho việc định chuẩn theo cách thức thủ công
|
Chế độ chờ | Trước khi thực điện với các bước định chuẩn tự động |
Giao diện sử dụng |
Dễ dàng sử dụng, giao diện cho người sử dụng thuận tiện với các phím chức chức năng, con trỏ và phím số.
|
Ngôn ngữ | Tiếng Anh |
Khả năng lưu trữ giữ liệu | 1000 kết quả bệnh nhân |
Giao diện kết nối máy tính | Cáp R232 kết nối để tải dữ liệu |
Máy in | Máy in nhiệt gồm có cả biểu đồ. Khổ giấy 58mm, in đầy đủ báo cáo |
Chế độ hiển thị | 240 x 128 điểm với độ tương phản cao |
Bàn phím | Với các phím điều khiển dạng mềm và phím ký tự số, dấu nhắc |
Nguồn điện yêu cầu | 100 ~ 120VAC hoặc 200v ~ 240 VAC, 50/ 60Hz |
Điều kiện hoạt động |
Từ 15 ~ 30 độ C (59 ~ 86 độ F), nhiệt độ tối ưu là 25 độ C (77 độ F), độ ẩm môi trường 20% ~ 80% (độ ẩm không ngưng tụ)
|
Nhiệt độ buồng đo là 37 độ C ± 0.2 độ C, (98.6 độ F ± 3.5 độ F) | |
Kích thước và trọng lượng | (W x D x H ) 450 x 375 x 330mm, xấp xỉ 12 Kg |
Đặc điểm kỹ thuật khí máu
Thành phần khí máu định chuẩn thấp | CO2: 5%, O2: 20%, balance: N2 (75%) |
Thành phần khí máu định chuẩn cao | CO2: 10%, balance: N2 (90%) |
Mức áp xuất thấp | 15Mpa |
Mức áp xuất cao | 10Mpa |
Các thông số đo được
Thông số | Dải đo | Độ chính xác | Độ tin cậy | Tuyến tính |
Hydrogen ion activity (pH) | 6.800 - 8.000 | 0.001 | ±0.010 | ≤0.1% |
Carbon dioxide partial pressure (pCO2) | 1.607 - 26.67 kPa | 0.01 kPa | Reading × 4% | ≤1.5% |
Oxygen partial pressure (pO2) | 0 - 106.7 kPa | 0.01 kPa | Reading × 3% | ≤1.0% |
Potassium ion (K+) | 2.00 - 10.00 mmol/L | 0.01 mmol/L | ±0.4 mmol/L | ≤2.0% |
Sodium ion (Na+) | 50.0 - 200.0 mmol/L | 0.1 mmol/L | ±4 mmol/L | ≤1.0% |
Chloride ion (Cl-) | 50.0 - 200.0 mmol/L | 0.1 mmol/L | ±4 mmol/L | ≤2.0% |
Ionized calcium (Ca++) | 0.50 - 3.00 mmol/L | 0.01 mmol/L | ±0.3 mmol/L | ≤3.0% |
0 nhận xét:
Đăng nhận xét