Đặc điểm chung
Thiet bi yte cung cấp bởi công ty TNHH thương mại và xuất nhập khẩu Minh Dũng
- Máy phân tích điện giải tự động hoàn toàn, sử dụng để phân tích các thành phần Na+, K+, Cl-, Li+, Ca++, và pH. Mẫu phân tích là máu toàn phần, huyết thanh, huyết tương, nước tiểu.
- Sử dụng dễ dàng với 3 bộ mã khóa, có máy in nhiệt và hiển thị mand hình LCD
- Hóa chất CAL1 và CAL2 có thể thay thế độc lập. Mức tiêu thụ hóa chất thấp.
- Tự đồng điều chỉnh mẫu hút từ các Tube, Syring và ống lấy mẫu máu.
- Công suất 60 mẫu/ giờ
- Bộ nhớ lưu trữ được ít nhất 250 mẫu bệnh nhân khác nhau
Tính năng kỹ thuật
Giao diện
|
Với 4 dòng, 128 x 64 điểm hiển thị màn hình LCD với màn hình đen trắng sử dụng dễ dàng với 3 phím trên bề mặt thiết bị
|
Nguyên lý phân tích
|
Phân tích trực tiếp
Phân tích dựa trên lưu lượng
Điện cực chọn lọc ION
|
Thể tích mẫu
|
100 µl
|
Kiểu mẫu
|
Máu toàn phần
Huyết thanh
Huyết tương
Nước tiểu
|
Mẫu ống sử dụng
|
Syring
Cóng đo
ống đựng máu
ống mao mạch
|
Công suất
|
60 mẫu/ giờ ( không có máy in )
50 mẫu/ giờ ( có máy in )
|
Bộ chuẩn
|
Tự động chuẩn 2 điểm. có thể kết hợp với chuẩn 1 điểm hoặc 2 điểm theo phương pháp thủ công
|
Chuẩn chất lượng
|
Có 3 mức chuẩn chất lượng khác nhau. Lưu trữ kết quả QC trong vòng 31 ngày
|
Dải tham chiếu
|
Người sử dụng có thể sử dụng tham chiếu cho tất cả các thông số theo yêu cầu để phát hiện các bất thường phục vụ cho việc điều chỉnh kết quả phân tích
|
Hiển thị
|
128 x 64 điểm với man hình LCD
|
Loại máy in
|
Máy in nhiệt
|
Lưu trữ giữ liệu
|
Lên đến 250 mẫu bệnh nhân khác nhau
|
Giao diện kết nối
|
Cáp RS - 232
|
Nguồn cung cấp
|
Điện áp 165 x 250v, 50 Hz, 35VA
|
Kích thước thân máy
|
300 x 350 x 230 mm
|
Trọng lượng
|
6 Kgs
|
Nhiệt độ môi trường
|
Từ 15 ~ 40 độ C
|
Độ ẩm không ngưng tụ
|
Từ 20 ~ 80 %
|
0 nhận xét:
Đăng nhận xét