Đặc điểm chung
Thiet bi yte
cung cấp bởi công ty TNHH thương mại và xuất nhập khẩu Minh Dũng- Các thông số đo: K+, Na+, Cl-, Ca++, Li+, pH
- và TCO2 lựa chọn thêm
- lấy mẫu tự động với 24 mẫu liên tục với 1 vị trí mẫu cấp cứu
- khối lượng mẫu: 100µl mẫu máu toàn phần, huyết thanh, huyết tương, nước tiểu và dịch não tủy
- công xuất: 60 mẫu/ giờ
- Module TCO2: lựa chọn thêm
- Máy in: tích hợp máu in nhiệt
- Định chuẩn: chuẩn máy tự động
- QC: 2 mức quản lý QC
- Màn hình cảm ứng: 240 x 128 điểm
- Lưu trữ dữ liệu: khả năng lưu trữ 500 kết quả bệnh nhân
- Chế độ rửa: tích hợp kiểu Air - Liquid - Air - Liquid
Tính năng kỹ thuật
Đo các thông số |
K+, Na+, Cl-, Ca++, Li+, pH và TCO2 lựa chọn thêm
|
Nguyên lý đo |
Đo điện giải dựa trên sự phân tích điện cực để xác định mức độ tập trung K+, Na+, Cl-, Ca++, Li+, pH. Dung dịch phản ứng và phương pháp nén nhằm xác định mức độ tập trung TCO2.
|
Công suất |
60 mẫu/ giờ
|
Hệ thống hóa chất |
Dung chị chuẩn 1, dung dịch chuẩn 2, dung dịch rửa, điện giải và dung dịch làm đầy điện cực. dung dịch phản ứng TCO2 lựa chọn thêm
|
Phương pháp lấy mẫu |
Hệ thống hút hoàn toàn tự động, sử dụng cốc mẫu, mao mạch hoặc ống máu
|
Khối lượng mẫu |
100µl
|
Loại mẫu |
Huyết thanh, huyết tương, nước tiểu, dịch não tủy, máu toàn phần ( dải tham số tham chiếu sẵn có trên máy )
|
Thủ tục rửa |
Sử dụng hóa chất và dung dịch rửa làm sách buồng đo và hệ thống dẫn
|
Kiểm tra chất lượng |
Có 2 mức kiểm tra QC. Các thông số kiểm tra QC bao gồm tất cả các thông số đo. Dữ liệu QC riêng biệt. Tính toán tự động vector K và D trên mỗi ION
|
Định chuẩn |
Tự động định chuẩn 2 điểm với các lựa chọn bổ sung để thực hiện chuẩn 1 điểm hoặc 2 điểm theo cách thủ công
|
Chế độ chờ |
Trước khi thực hiện với các bước định chuẩn tự động
|
Giao diện sử dụng |
Dễ dàng sử dụng, giao diện cho người sử dụng thuận tiện với các phím chức chức năng, con trỏ và phím số.
|
Chế độ chẩn đoán |
Tự kiểm tra các chức năng với những thông tin dế hiểu
|
Ngôn ngữ |
Tiếng Anh
|
Khả năng lưu trữ |
500 kết quả bệnh nhân
|
Giao diện kết nối máy tính | Cáp R232 kết nối để tải dữ liệu |
Máy in |
Máy in nhiệt gồm có cả biểu đồ. Khổ giấy 58mm, in đầy đủ báo cáo
|
Hiển thị | 240 x 128 điểm với độ tương phản cao |
Nguồn yêu cầu |
100 ~ 120 hoặc 200 ~ 240VAC, 50/ 60 Hz
|
Điều kiện hoạt động |
15 ~ 30°C, 59 ~ 86°F (nhiệt độ tối ưu là 25 °C, 77 °F), 20% ~ 80% độ ẩm không ngưng tụ
|
Kích thước | (W x D x H) 300 x 290 x 275mm |
Trọng lượng | 6.5 kg |
Các thông số đo
Thông sô | Dải đo | Chính xác | SD | CV |
Potassium ion (K+) | 0.50 - 15.00 mmol/L | 0.01 mmol/L | ≤0.08 | ≤1.0% |
Sodium ion (Na+) | 80.0 - 200.0 mmol/L | 0.1 mmol/L | ≤3.00 | ≤1.0% |
Chloride ion (Cl-) | 80.0 - 200.0 mmol/L | 0.1 mmol/L | ≤2.00 | ≤1.0% |
Ionized calcium (Ca++) | 0.50 - 5.00 mmol/L | 0.01 mmol/L | ≤0.05 | ≤2.0% |
Lithium ion (Li+) | 0.10 – 4.00 mmol/L | 0.01 mmol/L | ≤0.06 | ≤3.0% |
Hydrogen ion activity (pH) | 6.80 ~ 8.00 | 0.01 | ≤0.05 | ≤1.0% |
Total Bicarbonate (TCO2) | 5.0 - 50.0 mmol/L | 0.1 mmol/L | ≤0.70 | ≤3.0% |
0 nhận xét:
Đăng nhận xét